No module Published on Offcanvas position
B51.101,126 Nguyễn Thiện Thành,K4,P5,Tp.TV (+84).294.3681797 cpe@tvu.edu.vn

Phân tích kiểm nghiệm sinh

Stt

Nền mẫu/ Tên phép thử

Phương pháp thử

 

Nước nuôi trồng thủy sản; Nước tự nhiên, Nước thải, Nước biển, Nước Mặt, Nước ngầm, nước sinh hoạt...

 

1.       

Định lượng vi khuẩn Coliform tổng số. Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (V)

TCVN 6187-2:1996

2.       

Định lượng vi khuẩn Coliform chịu nhiệt; Coliform tổng số (MPN) (V)

TCVN 6187-2:1996

3.       

Định lượng vi khuẩn Escherichia coli (MPN) (V)

TCVN 6187-2:1996

4.       

Xác định tổng vi sinh vật hiếu khí

ISO 6222:1999

5.       

Phát hiện Salmonella

TCVN 9717:2013

6.       

Phát hiện Shigella

SMEWW 9260E:2012H

7.       

Phát hiện Vibrio cholerae

SMEWW 9260E:2012

 

Nước ăn, uống; Nước đá dùng liền, bảo quản sản phẩm...

 

8.       

Định lượng vi khuẩn Escherichia coli giả định. Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (V)

TCVN 6187-2:1996

9.       

Định lượng vi khuẩn Coliform chịu nhiệt. Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (V)

TCVN 6187-2:1996

10.   

Định lượng vi khuẩn Coliform tổng số.
Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (V)

TCVN 6187-2:1996

11.   

Phát hiện và đếm Escherichia coli;
Coliform trong nước bằng phương pháp màng lọc (V)

TCVN 6187-1:2009

12.   

Định lượng Enterococci (Streptococci fecal)

TCVN 6189-2:2009

13.   

Định lượng Pseudomonas aeruginosa

TCVN 8881:2011

14.   

Định lượng Bào tử vi khuẩn kỵ khí khử sulfit (Clostridia)

TCVN 6191-2:1996

15.   

Xác định tổng vi sinh vật hiếu khí

ISO 6222:1999

 

Thủy sản và sản phẩm thủy sản; Thịt và các sản phẩm thịt

 

16.   

Xác định tổng vi sinh vật hiếu khí (V)

TCVN 4884-1:2015

17.   

Định lượng tổng Coliforms Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN) (V)

TCVN 4882:2007

18.   

Định lượng E. coli giả định Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN) (V)

TCVN 6846:2007

19.   

Định lượng Coliforms tổng số kỹ thuật đếm đĩa (CFU) (V)

TCVN 6848:2007

20.   

Định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với coagulase (S. aureus và các loài khác) (V)

TCVN 4830-1:2005

21.   

Định lượng Enterobacteriaceae (V)

TCVN 5518-2:2007

22.   

Phát hiện Salmonella (V)

TCVN 4829:2005

23.   

Phát hiện Vibrio parahaemolyticus (V)

TCVN 7905-1:2008

24.   

Phát hiện Vibrio cholerae

TCVN 7905-1:2008

25.   

Định lượng Clostridium perfringen

TCVN 4991:2005

 

Rau, quả và sản phẩm rau, quả

 

26.   

Xác định tổng vi sinh vật hiếu khí

TCVN 4884-1:2015

27.   

Định lượng tổng Coliforms Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN)

TCVN 4882:2007

28.   

Định lượng E. coli giả định Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN)

TCVN 6846:2007

29.   

Định lượng Coliforms tổng số kỹ thuật đếm đĩa (CFU)

TCVN 6848:2007

30.   

Phương pháp định lượng Escherichia Coli dương tính β Glucuronidaza- Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 440C sử dụng 5-Bromo-4-clo-3-indolyl -β D-glucuronid

TCVN 7924-2:2008

31.   

Định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với coagulase (S. aureus và các loài khác)

TCVN 4830-1:2005

32.   

Định lượng Enterobacteriaceae

TCVN 5518-2:2007

33.   

Phát hiện Salmonella (V)

TCVN 4829:2005

34.   

Phát hiện Vibrio parahaemolyticus

TCVN 7905-1:2008

 35.

Phát hiện Vibrio cholerae

TCVN 7905-1:2008

36.   

Định lượng Bacillus cereus

TCVN 4992:2005

37.   

Phát hiện Shigella

TCVN 8131: 2009

38.   

Định lượng Clostridium perfringen

TCVN 4991:2005

39.   

Định lượng nấm men và nấm mốc Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản phẩm có hoạt độ nước nhỏ hơn hoặc bằng 0,95

TCVN 8275-2:2010

40.   

Định lượng nấm men và nấm mốc Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản phẩm có hoạt độ nước lớn 0,95

TCVN 8275-1:2010

 

Thực phẩm, sản phẩm thực phẩm và thức ăn chăn nuôi

 

41.   

Xác định tổng vi sinh vật hiếu khí

TCVN 4884-1:2015

42.   

Định lượng Coliforms tổng số kỹ thuật đếm đĩa (CFU)

TCVN 6848:2007

43.   

Định lượng tổng Coliforms Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN)

TCVN 4882:2007

 44

Định lượng E. coli giả định Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN)

TCVN 6846:2007

45.   

Phương pháp định lượng Escherichia coli dương tính β Glucuronidaza- Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 440C sử dụng 5-Bromo-4-clo-3-indolyl -β D-glucuronid

TCVN 7924-2:2008

46.   

Phát hiện Salmonella

TCVN 4829:2005

47.   

Định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với coagulase (S. aureus và các loài khác)

TCVN 4830-1:2005

48.   

Định lượng Enterobacteriaceae

TCVN 5518-2:2007

49.   

Phát hiện Vibrio cholerae

TCVN 7905-1:2008

50.   

Phát hiện Vibrio parahaemolyticus

TCVN 7905-1:2008

51.   

Định lượng Bacillus cereus

TCVN 4992:2005

52.   

Phát hiện Shigella

TCVN 8131: 2009

 53

Định lượng Clostridium perfringen

TCVN 4991:2005

54.   

Định lượng nấm men và nấm mốc Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản phẩm có hoạt độ nước nhỏ hơn hoặc bằng 0,95

TCVN 8275-2:2010

55.   

Định lượng nấm men và nấm mốc Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản phẩm có hoạt độ nước lớn 0,95

TCVN 8275-1:2010

56.   

Định lượng Pseudomonas spp.

TCVN 7138:2013

57.   

Định lượng Vibrio parahaemolyticus

TCVN 8988:2012

 

Nước nuôi trồng thủy sản; Nước tự nhiên, Nước biển, Nước Mặt, Bùn đáy...

 

58.   

Định tính thực vật thủy sinh

 

59.   

Định lượng thực vật thủy sinh

 

60.   

Định tính động vật thủy sinh

 

 61

Định lượng động vật thủy sinh

 

62.   

Định tính động vật đáy

 

63.   

Định lượng động vật đáy

 

(0 Votes)

Administrator