Stt |
Nền mẫu/ Tên phép thử |
Phương pháp thử |
Nước nuôi trồng thủy sản; Nước tự nhiên, Nước thải, Nước biển, Nước Mặt, Nước ngầm, nước sinh hoạt... |
||
1. |
Định lượng vi khuẩn Coliform tổng số. Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (V) |
TCVN 6187-2:1996 |
2. |
Định lượng vi khuẩn Coliform chịu nhiệt; Coliform tổng số (MPN) (V) |
TCVN 6187-2:1996 |
3. |
Định lượng vi khuẩn Escherichia coli (MPN) (V) |
TCVN 6187-2:1996 |
4. |
Xác định tổng vi sinh vật hiếu khí |
ISO 6222:1999 |
5. |
Phát hiện Salmonella |
TCVN 9717:2013 |
6. |
Phát hiện Shigella |
SMEWW 9260E:2012H |
7. |
Phát hiện Vibrio cholerae |
SMEWW 9260E:2012 |
Nước ăn, uống; Nước đá dùng liền, bảo quản sản phẩm... |
||
8. |
Định lượng vi khuẩn Escherichia coli giả định. Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (V) |
TCVN 6187-2:1996 |
9. |
Định lượng vi khuẩn Coliform chịu nhiệt. Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (V) |
TCVN 6187-2:1996 |
10. |
Định lượng vi khuẩn Coliform tổng số. |
TCVN 6187-2:1996 |
11. |
Phát hiện và đếm Escherichia coli; |
TCVN 6187-1:2009 |
12. |
Định lượng Enterococci (Streptococci fecal) |
TCVN 6189-2:2009 |
13. |
Định lượng Pseudomonas aeruginosa |
TCVN 8881:2011 |
14. |
Định lượng Bào tử vi khuẩn kỵ khí khử sulfit (Clostridia) |
TCVN 6191-2:1996 |
15. |
Xác định tổng vi sinh vật hiếu khí |
ISO 6222:1999 |
Thủy sản và sản phẩm thủy sản; Thịt và các sản phẩm thịt |
||
16. |
Xác định tổng vi sinh vật hiếu khí (V) |
TCVN 4884-1:2015 |
17. |
Định lượng tổng Coliforms Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN) (V) |
TCVN 4882:2007 |
18. |
Định lượng E. coli giả định Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN) (V) |
TCVN 6846:2007 |
19. |
Định lượng Coliforms tổng số kỹ thuật đếm đĩa (CFU) (V) |
TCVN 6848:2007 |
20. |
Định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với coagulase (S. aureus và các loài khác) (V) |
TCVN 4830-1:2005 |
21. |
Định lượng Enterobacteriaceae (V) |
TCVN 5518-2:2007 |
22. |
Phát hiện Salmonella (V) |
TCVN 4829:2005 |
23. |
Phát hiện Vibrio parahaemolyticus (V) |
TCVN 7905-1:2008 |
24. |
Phát hiện Vibrio cholerae |
TCVN 7905-1:2008 |
25. |
Định lượng Clostridium perfringen |
TCVN 4991:2005 |
Rau, quả và sản phẩm rau, quả |
||
26. |
Xác định tổng vi sinh vật hiếu khí |
TCVN 4884-1:2015 |
27. |
Định lượng tổng Coliforms Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN) |
TCVN 4882:2007 |
28. |
Định lượng E. coli giả định Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN) |
TCVN 6846:2007 |
29. |
Định lượng Coliforms tổng số kỹ thuật đếm đĩa (CFU) |
TCVN 6848:2007 |
30. |
Phương pháp định lượng Escherichia Coli dương tính β Glucuronidaza- Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 440C sử dụng 5-Bromo-4-clo-3-indolyl -β D-glucuronid |
TCVN 7924-2:2008 |
31. |
Định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với coagulase (S. aureus và các loài khác) |
TCVN 4830-1:2005 |
32. |
Định lượng Enterobacteriaceae |
TCVN 5518-2:2007 |
33. |
Phát hiện Salmonella (V) |
TCVN 4829:2005 |
34. |
Phát hiện Vibrio parahaemolyticus |
TCVN 7905-1:2008 |
35. |
Phát hiện Vibrio cholerae |
TCVN 7905-1:2008 |
36. |
Định lượng Bacillus cereus |
TCVN 4992:2005 |
37. |
Phát hiện Shigella |
TCVN 8131: 2009 |
38. |
Định lượng Clostridium perfringen |
TCVN 4991:2005 |
39. |
Định lượng nấm men và nấm mốc Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản phẩm có hoạt độ nước nhỏ hơn hoặc bằng 0,95 |
TCVN 8275-2:2010 |
40. |
Định lượng nấm men và nấm mốc Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản phẩm có hoạt độ nước lớn 0,95 |
TCVN 8275-1:2010 |
Thực phẩm, sản phẩm thực phẩm và thức ăn chăn nuôi |
||
41. |
Xác định tổng vi sinh vật hiếu khí |
TCVN 4884-1:2015 |
42. |
Định lượng Coliforms tổng số kỹ thuật đếm đĩa (CFU) |
TCVN 6848:2007 |
43. |
Định lượng tổng Coliforms Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN) |
TCVN 4882:2007 |
44 |
Định lượng E. coli giả định Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN) |
TCVN 6846:2007 |
45. |
Phương pháp định lượng Escherichia coli dương tính β Glucuronidaza- Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 440C sử dụng 5-Bromo-4-clo-3-indolyl -β D-glucuronid |
TCVN 7924-2:2008 |
46. |
Phát hiện Salmonella |
TCVN 4829:2005 |
47. |
Định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với coagulase (S. aureus và các loài khác) |
TCVN 4830-1:2005 |
48. |
Định lượng Enterobacteriaceae |
TCVN 5518-2:2007 |
49. |
Phát hiện Vibrio cholerae |
TCVN 7905-1:2008 |
50. |
Phát hiện Vibrio parahaemolyticus |
TCVN 7905-1:2008 |
51. |
Định lượng Bacillus cereus |
TCVN 4992:2005 |
52. |
Phát hiện Shigella |
TCVN 8131: 2009 |
53 |
Định lượng Clostridium perfringen |
TCVN 4991:2005 |
54. |
Định lượng nấm men và nấm mốc Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản phẩm có hoạt độ nước nhỏ hơn hoặc bằng 0,95 |
TCVN 8275-2:2010 |
55. |
Định lượng nấm men và nấm mốc Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản phẩm có hoạt độ nước lớn 0,95 |
TCVN 8275-1:2010 |
56. |
Định lượng Pseudomonas spp. |
TCVN 7138:2013 |
57. |
Định lượng Vibrio parahaemolyticus |
TCVN 8988:2012 |
Nước nuôi trồng thủy sản; Nước tự nhiên, Nước biển, Nước Mặt, Bùn đáy... |
||
58. |
Định tính thực vật thủy sinh |
|
59. |
Định lượng thực vật thủy sinh |
|
60. |
Định tính động vật thủy sinh |
|
61 |
Định lượng động vật thủy sinh |
|
62. |
Định tính động vật đáy |
|
63. |
Định lượng động vật đáy |
|